Hàng rào chấn sóng có ưu điểm khi giúp người dùng cắt giảm các chi phí phát sinh cho công trình, độ bền cực cao, độ bền của hàng rào chấn sóng được tính trên 10 năm, đây là dòng chắc chắn nhất của hàng rào.
HÀNG RÀO CHẤN SÓNG
Ưu điểm :
- Hàng rào chấn sóng đang là phiên bản hàng rào được ưa chuộng nhiều hiện nay trên thị trường hàng rào mạ kẽm, những sáng tạo đến từ những thanh thép giúp không gian được nâng cấp hơn.
- Hàng rào chấn sóng có điểm an toàn cao, tính thẩm mỹ được ưu tiên, những đường nét thanh mảnh gợn sóng, không gian của bạn cũng những đường nét đó mà trở nên uyển chuyển và sống động hơn bao giờ hết.
- Độ bền màu của hàng rào dựa vào công nghệ sơn tĩnh điện, hàng rào bền màu cũng giúp tiết kiệm chi phí bảo trì, bảo dưỡng hàng rào chấn sóng, luôn chắc chắn về độ thẩm mỹ của hàng rào.
- Các bước ô ngang dọc được đặt cố định, đo đạc và trải qua quá trình gia công kỹ lưỡng dưới hệ thống máy móc cao cấp.
- Sản phẩm được làm từ sợi thép kéo nguội dưới cường độ cao chống cắt đứt, chống leo trèo tốt, thực hiện tốt nhiệm vụ bảo vệ.
- Hàng rào chấn sóng đem lại tầm nhìn thông thoáng cho không gian, người dùng có thể gắn thêm hệ thống thiết bị giám sát an toàn, đây cũng là một điểm cộng lớn mà loại hàng rào chấn sóng này đem lại.
- Hàng rào chấn sóng mạ kẽm tại Lưới Hàn Thiên Phú nhúng nóng hoặc sơn tĩnh điện, được ưu tiên sử dụng trong việc lắp đặt bảo vệ khu công nghiệp, nhà máy, khuôn viên, trang trại …
Công dụng :
Hàng rào chấn sóng được sử dụng phổ biến và rộng rãi trong khu công nghiệp, nhà máy, khu dân cư, trang trại…
Hàng rào di động bãi xe, cây xăng…
Hàng rào chấn sóng còn giúp bảo vệ công trình xây dựng.
Ký hiệu |
Tên gọi |
Quy cách |
L |
Chiều dài tấm lưới |
4 m (max) |
B |
Chiều cao tấm lưới |
3 m (max) |
Dd |
Đường kính sợi dọc |
4 mm đến 8mm |
Dn |
Đường kính sợi ngang |
4mm đến 8mm |
Pd |
Khoảng cách sợi dọc |
40 mm (min) |
Pn |
Khoảng cách sợi ngang |
40 mm (min) |
M1, M2 |
Biên dọc |
10 mm (min) |
S1, S2 |
Biên ngang |
10 mm (min) |
Đặc tính kỹ thuật :
Giới hạn chảy (N/mm2 ) |
Giới hạn bền kéo (N/mm2 ) |
Độ dãn dài tương đối (%) |
485 (min) |
550 (min) |
12 (min) |
- Tiêu chuẩn Việt Nam 6288:1997
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCXDVN 1651- 2008
- Tiêu chuẩn Singapore :BS4483 : 1998
- Tiêu chuẩn Úc : AS/NZS 4680 : 1999
- Tiêu chuẩn Mỹ : ASTM A123/A123M
- Tiêu chuẩn Nhật : JIS H8641/H0401
Hình ảnh tiêu biểu